1
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
2
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3
|
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giầy tờ có giá trị thay thế
|
4
|
Giấy xác nhận tình trạng độc thân
|
5
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
|
6
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp
|
7
|
Trích lục khai sinh
|
8
|
Ảnh toàn thân, nhìn thẳng
|
9
|
Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi
|
10
|
Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi
|
11
|
Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích
|
12
|
Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự
|
13
|
Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng
|
14
|
Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định
|
15
|
Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng
|