1
|
Tờ khai theo mẫu quy định
|
2
|
Ảnh mới chụp, cỡ 4x6 cm
|
3
|
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu theo mẫu quy định (kể cả cấp chung hộ chiếu với mẹ, cha hoặc cấp riêng) phải được Công an xã, phường, thị trấn nơi trẻ em đó thường trú hoặc tạm trú xác nhận và đóng dấu giáp lai ảnh.
|
4
|
Giấy khai sinh
|
5
|
Ảnh cỡ 3x4 cm
|
6
|
Tờ khai theo mẫu quy định
|
7
|
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận không có tiền án. Nếu trường hợp uỷ quyền phải có đơn xác nhận của chính quyền phường, xã, thị trấn nơi cư trú.
|
8
|
Chứng minh nhân dân
|
9
|
Hộ khẩu
|
10
|
Giấy xác nhận không có tiền án đã cấp lần trước.
|
11
|
Đơn đề nghị về Việt Nam thường trú (theo mẫu)
|
12
|
Giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp
|
13
|
Một trong các giấy tờ sau đây có giá trị chứng minh có quốc tịch Việt Nam
|
14
|
Giấy khai sinh
|
15
|
Giấy chứng minh nhân dân
|
16
|
Hộ chiếu
|
17
|
Quyết định
|
18
|
Giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp xác nhận đương sự còn giữ quốc tịch Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam về quốc tịch.
|
19
|
Đơn xin thường trú theo mẫu do Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh ban hành
|
20
|
Bản lý lịch tư pháp có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân hoặc của nước mà người đó có nơi thường trú.
|
21
|
Công hàm của cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân đề nghị giải quyết cho người đó được thường trú tại Việt Nam
|
22
|
Giấy tờ chứng minh là vợ, chồng, con, cha, mẹ của công dân Việt Nam thường trú ở Việt Nam.
|
23
|
Các giấy tờ, tài liệu liên quan (nếu có).
|
24
|
Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm: văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh; đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài.
|
25
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài
|
26
|
Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam
|
27
|
Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài
|
28
|
Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
29
|
Ảnh cỡ 4x6 cm
|
30
|
Giấy tờ về nhà ở
|
31
|
Văn bản đồng ý cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài xin đăng ký thường trú tại các cơ sở tôn giáo tại Việt Nam
|
32
|
Hộ Chiếu
|
33
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh
|
34
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm
|
35
|
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ
|
36
|
Lý lịch trích ngang
|
37
|
Giấy khám sức khoẻ
|
38
|
Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng
|
39
|
Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã hoặc văn bản đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
40
|
Văn bản đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
41
|
Quyết định tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
42
|
Giấy tờ liên quan đến đối tượng
|
43
|
Văn bản đề nghị tiếp nhận đối tượng của Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt gửi Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
44
|
Biên bản giao nhận đối tượng cho Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nuôi dưỡng tạm thời
|
45
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
46
|
Đơn đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp khi có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
47
|
Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho trẻ em
|
48
|
Giấy ra viện
|
49
|
Bản gốc biên lai thu viện phí của cơ sở y tế công lập theo quy định của Bộ Tài chính; bảng kê thanh toán của cơ sở y tế công lập theo mẫu quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
50
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
|
51
|
Giấy kết luận của cơ sở y tế có thẩm quyền đối với trẻ nhiễm HIV/AIDS
|
52
|
Giấy kết luận của cơ sở y tế có thẩm quyền về “Tính tự kỷ của trẻ em” đối với trẻ em tự kỷ đang theo học tại các cơ sở giáo dục
|
53
|
Kết luận của cơ sở y tế có thẩm quyền về tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực đối với trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực; xác nhận của cơ quan Công an có thẩm quyền hoặc UBND cấp xã về nguyên nhân tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực
|
54
|
Kết luận của cơ sở y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền xác nhận đối với trẻ em bị câm, điếc
|
55
|
Giấy xác nhận hoặc kết luận của cơ quan Công an đối với trẻ em bị xâm hại tình dục
|
56
|
Quyết định trợ cấp hoặc hỗ trợ
|
57
|
Vé xe công cộng
|
58
|
Đơn đề nghị hỗ trợ đột xuất cho trẻ em
|
59
|
Đơn đề nghị hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
60
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ cho trẻ em
|
61
|
Kết luận của cơ sở y tế có thẩm quyền đối với trẻ em nhiễm HIV/AIDS hoặc bà mẹ nhiễm HIV/AIDS đối với trẻ em dưới 24 tháng tuổi sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV/AIDS
|
62
|
Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế
|
63
|
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em
|
64
|
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ
|
65
|
Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em
|
66
|
Báo cáo đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
|
67
|
Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể tình hình trẻ em
|
68
|
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan
|
69
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
|
70
|
Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế
|
71
|
Giấy khám sức khỏe trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật
|
72
|
Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
73
|
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế
|
74
|
Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu
|
75
|
Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật
|
76
|
02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng
|
77
|
Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em
|
78
|
Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi
|
79
|
Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện
|
80
|
Bản gốc hoặc bản sao giấy kết luận của cơ sở y tế có thẩm quyền về mức độ thương tật từ 21% trở lên đối với trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bạo lực
|
81
|
Bản sao giấy chứng tử của Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền, cơ quan công an về trường hợp tử vong)
|
82
|
Báo cáo xác minh cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
83
|
Quyết định đang hưởng chế độ bảo trợ xã hội đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang hưởng bảo trợ xã hội
|
84
|
Quyết định đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động
|
85
|
Kết luận tình trạng câm điếc của cơ sở y tế có thẩm quyền đối với trẻ em có cha hoặc mẹ bị câm điếc
|
86
|
Giấy xác nhận đang điều trị bệnh hoặc giấy ra viện ghi chẩn đoán mắc bệnh thuộc danh mục các bệnh theo Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND đối với trẻ em có cha hoặc mẹ mắc bệnh theo danh mục các bệnh
|
87
|
Quyết định tiếp nhận được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội hoặc xác nhận (ghi rõ họ tên và đóng dấu) của đại diện cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
88
|
Quyết định của Tòa án về việc công nhận mất tích đối với trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật
|
89
|
Quyết định của Tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền về thời gian chấp hành án phạt tù giam hoặc thời gian chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù giam hoặc trong thời gian chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc
|
90
|
Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về thời gian cai nghiện tập trung tại cơ sở cai nghiện đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian cai nghiện tập trung tại cơ sở cai nghiện
|
91
|
Kết luận hoặc văn bản xác nhận của cơ quan công an đối với trường hợp trẻ em bị xâm hại tình dục và xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc trẻ em bị xâm hại tình dục phải sinh con và đang nuôi con
|
92
|
Quyết định cho làm con nuôi của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi
|
93
|
Đối với trường hợp bố mẹ ly hôn người nuôi dưỡng chết thì bổ sung quyết định ly hôn của Tòa án và quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã về khai tử đối với người nuôi dưỡng đã chết và quyết định cho phép cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ
|