A critical error has occurred. Please check the Event Viewer for further details.
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Cấp xã
|
|
TRA CỨU THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GIỚI THIỆU DỊCH VỤ CÔNG
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
a) Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1: là dịch vụ bảo đảm cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục hành chính và các văn bản có liên quan quy định về thủ tục hành chính đó.
b) Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2: là dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
c) Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: là dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
d) Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: là dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng.
(Theo NĐ 43/2011/NĐ-CP)
51
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Giao thông vận tải
|
Xã Quảng Phong
|
3
|
|
|
52
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Y tế
|
Xã Quảng Phong
|
3
|
|
|
53
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
54
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Tại nơi cư trú cũ)
|
Bảo trợ xã hội
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
55
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
56
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
57
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
58
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
59
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
60
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
Phường Cẩm Bình
|
4
|
|
|
|
|
|