DỊCH VỤ CÔNG


TÌNH HÌNH
XỬ LÝ


HỎI ĐÁP

THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

UBND PHƯỜNG NAM KHÊ

Tên cơ quan: Đảng ủy – HĐND - UBND phường Nam Khê

Địa chỉ: Khu Nam Trung, Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh

Điện thoại: 0333850311

GIỚI THIỆU TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC THỰC HIỆN
Thủ tục: Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng
Hàng quý, người nộp phí kê khai phí theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP với Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt” của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn mở tại Kho bạc Nhà nước chậm nhất là 20 ngày tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định Tờ khai phí, trường hợp không đúng với thực tế thì ra Thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
1.2. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
a) Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên:
Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí kê khai phí theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP với tổ chức thu phí và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước, nộp bổ sung số phí phải nộp theo Thông báo của tổ chức thu phí (nếu có) trong thời hạn 10 ngày kể từ khi có Thông báo.
b) Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày:
Người nộp phí kê khai phí một lần với tổ chức thu phí khi mới bắt đầu hoạt động theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP, thời gian khai chậm nhất là ngày 20 tháng liền sau tháng bắt đầu hoạt động.
Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
c) Đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thuộc trách nhiệm quản lý trực tiếp của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng (trường hợp thuộc bí mật quốc phòng, an ninh): Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí kê khai phí (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP) nộp cho Bộ Công an và Bộ Quốc phòng. Bộ Công an và Bộ Quốc phòng thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường và Thông báo với Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cơ sở hoạt động theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày nhận được Tờ khai phí.
 
 
Mẫu số 01
 
TÊN ĐƠN VỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý .... Năm .....
Kính gửi: ........... (tên cơ quan thu phí) ..................
 
Tên đơn vị nộp phí: ...............................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ………….……Fax:…………….. Email:……………………..……
Tài khoản số: …………………… Tại ngân hàng:……………………………….
Số TTChỉ tiêu 
1Số lượng nước sạch tự khai thác để sử dụng trong quý…. m3
2Giá bán nước sạch cho đối tượng sản xuất, kinh doanh dịch vụ tại địa phương… đồng/m3
3Mức phí áp dụng tại địa phương...%
4Số tiền phí phải nộp trong quý (=1 x 2 x 3)….
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ): ………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đầy đủ và chính xác./.
 
 ….., ngày….tháng…..năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
 
 
 
Mẫu số 02
TÊN NGƯỜI NỘP PHÍ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý ...... Năm ..............
 
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường .......................
 
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên người nộp phí: .....................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................
MST:                
Điện thoại: ....................... Fax: .................Email: ..........................................
Tài khoản số: ……………………………… Tại ngân hàng:………………...  
Lĩnh vực sản xuất, chế biến: ………………………………………………….
Lượng nước sử dụng trung bình hàng ngày (m3):……………………………..
Phương pháp xử lý nước thải: ………………………………………………...
Lượng nước thải trung bình trong năm tính phí (m3/ngày): …………………….
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÝ TÍNH PHÍ
1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f = …………………………………đồng
2. Số phí biến đổi phải nộp trong quý:
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3): ……………………………………
Căn cứ để kê khai tổng lượng nước thải trong quý: ……………………………
b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải tính phí:
 
 
 
 
Thông số ô nhiễmHàm lượng (mg/l)Căn cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích)
   
   
c) Số phí biến đổi phải nộp trong quý: Cq = ………………………………đồng
3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:
Số TTChỉ tiêuSố tiền (đồng)
1Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4) + Cq 
2Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) 
3Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có) 
4Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1 + 2 - 3) 
III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ …………………….
(viết bằng chữ) ………………………………………………………………..
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
Sở Tài nguyên và Môi trường nhận Tờ khai ngày …….
(Người nhận ký và ghi rõ họ tên)……., ngày…tháng….năm….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KHAI, NỘP PHÍ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 

STTBộ hồ sơ gồm
Không có dữ liệu
NỘP HỒ SƠ QUA MẠNG
  • Hồ sơ: Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
  • Bước 1: Đăng ký tài khoản (nếu chưa có) và đăng nhập Bước 2: Nhập thông tin và lưu hồ sơ Bước 3: Gửi hồ sơ Bước 4: Nhận kết quả hồ sơ
Lượt truy cập:
Trực tuyến:
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NINH
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Tỉnh Quảng Ninh
Hỗ trợ:
Điện thoại: 1900.558.826
Email: chinhquyendientu@quangninh.gov.vn