DỊCH VỤ CÔNG


TÌNH HÌNH
XỬ LÝ


HỎI ĐÁP

THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Chưa Cập Nhật Dữ Liệu
GIỚI THIỆU TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC THỰC HIỆN
Thủ tục: Đấu nối và ký hợp đồng dịch vụ cấp nước đối với cá nhân

1. Cách thức thực hiện.
- Cán bộ, công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm theo quy trình các bước và thời gian của thủ tục hành chính đã được thống nhất thực hiện tại Trung tâm.
2. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính gửi đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh tại Trung tâm Hành chính công huyện/thị xã/thành phố.
- Khách hàng theo giấy hẹn cùng đơn vị cấp nước khảo sát tại hiện trường, thống nhất vị trí lắp đặt, ký xác nhận hồ sơ kỹ thuật, khối lượng vật tư lắp đặt phát sinh sau đồng hồ. Nếu không đủ điều kiện cấp nước, đơn vị cấp nước sẽ thống nhất với khách hàng bằng biên bàn.
- Khách hàng theo phiếu hẹn đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công ty tại Hành chính công để nhận kết quả:
+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: Khách hàng nhận văn bản từ chối cấp nước.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: Khách hàng ký hồ sơ, đóng kinh phí phát sinh (nếu có) và ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước và nhận giất hẹn thi công.
- Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh thực hiện thi công đấu nối cấp nước, trả hợp đồng dịch vụ cấp nước và bàn giao công trình cho khách hàng tại hiện trường.
3. Hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đấu nối nước sạch và ký hợp đồng dịch vụ cấp nước (theo mẫu).
- Khách hàng là hộ gia đình: Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân (bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu) kèm theo một trong các loại giấy tờ sau:
+ Hộ khẩu thường trú hoặc đăng ký tạm trú dài hạn.
+ Giấy tờ chứng minh nhà, đất hợp pháp (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng chuyển nhượng, hợp đồng cho thuê nhà, đất ở,...).
Trường hợp không có Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân phải có xác nhận của chính quyền địa phương.
- Khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp:
+ Bản chứng thực một trong các giấy tờ: Quyết định thành lập đối với cơ quan, tổ chức; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp; Giấy phép xây dựng.
+ Bản chứng thực Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại địa chỉ đề nghị cấp nước (trường hợp thuê trụ sở, thuê đất: Hợp đồng thuê nhà đất và văn bản của chủ sở hữu nhà đất ủy quyền về việc lắp đặt đồng hồ đo nước).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: trả lời bằng văn bản trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: 07 ngày làm việc (đối với khách hàng là hộ gia đình), 09 ngày làm việc (đối với khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải phóng mặt bằng, xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công).
- Các trường hợp có quy mô lớn hoặc theo tiến độ của dự án: Đơn vị cấp nước và khách hàng thống nhất cụ thể về thời gian thực hiện.
5. Đối tượng thực hiện:
Hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan tiếp nhận, trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Xí nghiệp nước huyện/thị/thành phố;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Xí nghiệp nước huyện/thị/thành phố;
- Cơ quan được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Xí nghiệp huyện/thị xã /thành phố;
- Cơ quan phối hợp: Phòng Kinh doanh Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh.
7. Kết quả thực hiện:
Văn bản từ chối cấp nước hoặc ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước và lắp đặt đồng hồ đo nước.
8. Kinh phí
- Khách hàng là hộ gia đình: Chi phí lắp đặt từ điểm khởi thủy đến điểm đặt đồng hồ đo nước trong phạm vi 06 mét do Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh chi trả. Chi phí phát sinh sau đồng hồ và vượt phạm vi 06 mét từ điểm khởi thủy đến điểm đặt đồng hồ do khách hàng chi trả.
+ Khối lượng: theo kết quả khảo sát thực tế
+ Đơn giá dự toán: theo quy định hiện hành của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, áp dụng cho địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại thời điểm lập chi phí.
- Khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp:
+ Khối lượng: theo kết quả khảo sát thực tế
+ Đơn giá dự toán: theo quy định hiện hành của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, áp dụng cho địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại thời điểm lập chi phí.
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp nước sạch (hộ gia đình).
- Văn bản đề nghị cấp nước sạch (cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Khách hàng xuất trình chứng minh thư nhân dân hoặc giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp nước khi nộp hồ sơ.
- Mỗi hộ khách hàng sử dụng nước chỉ được lắp đặt 01 đồng hồ đo nước.
- Không cấp nước đối với trường hợp đất trống; cơ quan, nhà không có người ở; không thỏa thuận đấu nối được với đại diện đầu tư ban đầu; vị trí đặt đồng hồ không đảm bảo quản lý, khu vực chưa có quy hoạch cấp nước, mạng lưới cấp nước.
- Không cấp mới và tách riêng đồng hồ đang sử dụng chung đồng hồ tổng của các khu chung cư đang quản lý vận hành.
- Đối với khu di dân giải phóng mặt bằng, nhà tạm trong khu giải phóng mặt bằng, nhà trong khu vực chưa có quy hoạch: UBND phường/xã phối hợp với đơn vị cấp nước xem xét để đáp ứng nhu cầu cấp thiết của người dân.
- Trường hợp khách hàng sử dụng nước ở quá xa đường ống phân phối và nằm ngoài vùng phục vụ của đơn vị cấp nước thì phải có sự thỏa thuận giữa hai bên.
11. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
- Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
- Quyết định 3600/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về ban hành bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh và Quyết định số 3163/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành phần đơn giá sửa đổi bổ sung trên địa bàn tỉnh.
- Văn bản số 1919/2012/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 của Sở Xây dựng về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và Văn bản số 1996/SXD-KTXD về việc công bố bổ sung đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Công bố vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hành Quý của Sở Xây dựng.

 

STTBộ hồ sơ gồm
1 Văn bản đề nghị
2 Chứng minh nhân dân (căn cước công dân)
3 Giấy tờ chứng minh nhà, đất hợp pháp (giấy CN QSD đất, hợp đồng thuê nhà, đất hoặc xác nhận của chính quyền địa phương)
4 Văn bản đề nghị thỏa thuận về đấu nối nguồn cấp nước
NỘP HỒ SƠ QUA MẠNG
  • Hồ sơ: Đấu nối và ký hợp đồng dịch vụ cấp nước đối với cá nhân
  • Bước 1: Đăng ký tài khoản (nếu chưa có) và đăng nhập Bước 2: Nhập thông tin và lưu hồ sơ Bước 3: Gửi hồ sơ Bước 4: Nhận kết quả hồ sơ
Lượt truy cập:
Trực tuyến:
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NINH
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Tỉnh Quảng Ninh
Hỗ trợ:
Điện thoại: 1900.558.826
Email: chinhquyendientu@quangninh.gov.vn